👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Title của Bài test mới full object

Sub-title của Bài test mới full object

blog-cover-editor

Thẻ H2

Thẻ H3

The media room behind the stage has been switched to the left.

cross check icon hơi bị mờ ý nha smiley4

1 Ý 1

2 Ý 2

Quote: Ahihi Văn phòng hành chính đã được dời về sau, ở góc trái căn phòng để chừa chỗ cho 2 nhà hàng mới.

Duong Duong Nguyen
  • Item 1

  • Item 2

  • Item 3

Media

Image

ALt của ảnh nè
Caption này của ảnh nhé

Video

video-thumbnail

File:

3.jpeg

Uploaded : 13/10/2022 | File size : 100Kb

Corp-website.xlsx

Uploaded : 13/10/2022 | File size : 10Kb

answer 1.mp3

Uploaded : 13/10/2022 | File size : 78Kb

DOLTECH-BDD-080722-0140.pdf

Uploaded : 13/10/2022 | File size : 17Kb

Screen Recording 2022-10-13 at 10.39.54 AM.mov

Uploaded : 13/10/2022 | File size : 5425Kb

Audio

00:00
00:00
manager
/mænəʤər/
(noun) .
giám đốc bộ phận
The team's manager acquired five new employees for the upcoming project.

Từ giống nhau do file nhập sai nhé :D

Make space for two new restaurants
/ə fjuː fəˈsɪlɪtiz ˈædɪd/
(noun) .
Một vài cơ sở vật chất được thêm vào
With some new facilities added, the place have become a much more appealing destination.
Make space for two new restaurants
/tuː biː rɪˈpleɪst/
(verb) .
Được thay thế
The old seats have all been replaced with new ones.
Make space for two new restaurants
/tuː biː wʌns ɒn ðə lɛft/
(adj) .
Đã từng ở bên trái
The restroom was once on the left, but now it's been moved to the right.
Make space for two new restaurants
/tuː biː muːvd tuː ðə raɪt/
(verb) .
Được dời sang bên phải
With the shelf being moved to the right, the room looks more spacious.
Make space for two new restaurants
/ˈmiːdiə ruːm/
(noun) .
Phòng truyền thông
The media room behind the stage has been switched to the left.
Make space for two new restaurants
/tuː biː swɪʧt tuː ðə lɛft/
(verb) .
Được chuyển sang bên trái
The payment counter has been switched to the left.
Make space for two new restaurants
/ˈbɔːdər ə ˈfrɛʃli bɪlt ˈʃaʊə ruːm/
(verb) .
Ở kế bên một phòng tắm vửa mới được xây
The media room now borders a freshly built shower room.
Make space for two new restaurants
/ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm/
(noun) .
Thính phòng
The seating capacity of the auditorium is 200 people.
Make space for two new restaurants
/tuː biː ɪksˈpændɪd/
(verb) .
Được mở rộng ra
The lobby has been expanded.
Make space for two new restaurants
/strɛʧ ðə seɪm lɛŋθ æz/
(verb) .
Có độ dài bằng với cái gì đó
The lobby now stretches the same length as the auditorium and the width of the media room.
Make space for two new restaurants
/meɪn ˈɛntrəns/
(noun) .
Lối vào chính
The position of the main entrance remained unchanged
Make space for two new restaurants
/meɪk speɪs fɔː tuː njuː ˈrɛstrɒnts/
(verb) .
Chừa chỗ cho 2 nhà hàng mới
The admin office has been moved further back and to the left corner of the room, making space for two new restaurants.
Thiếu từ
/Thiếu phát âm/
(verb) .
Thiếu meaning
Thiếu ví dụ

Table

Left

Right

Center

R1

Left

 

 

R2 R22 R222

Right

 

 

 

Center

 

 

Căn phòng trông rộng rãi hơn khi cái kệ được chuyển sang bên phải.

Phòng truyền thông giờ đây ở kế bên một phòng tắm mới xây.

Header 1

Middle

Right

Left

Header 2

0

1

2

Multiple choice

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 - Đề số 1 - Tiếng Anh 10 mới

The admin office has been moved further back and to the left corner of the room, making space for two new restaurants.

Gap Fill

Hướng dẫn làm Gap Fill

Heading nhé

The

01.
system is to process the nutrients absorbed from the small intestine

💡 Gợi ý

Digestive

Short Answer

 

01.

Students should have their eyes ____________ regularly

Exercise with hint

People tend to live in

family which consist of parents and children.

💡 Gợi ý

blended

nuclear

extended

single-parent

QUIZ

QUIZ 1/1

What's the ratio of misinformation for TikTok?

1 in 5

0% chọn

Both

0% chọn

One out of every five search results

0% chọn

3

QUIZ 1/1

Bạn thích số mấy?

586f4273-f05b-4213-ad19-a2e52309b6d8.webp

1

0% chọn
792w-1-1597284461-trung-tam-ielts-dinh-luc.jpeg

2

0% chọn
1280px-VTV3_logo_2013_final.svg.png

3

0% chọn

                          DOL IELTS Caculator
                          Listening0
                          Reading0
                          Writing0
                          Speaking0
                          Grammar0
                          Vocab0
                          Tính điểm IELTS Overall
                          0
                          OVERALL

                          Bạn cần nhập thang điểm từ 0 đến 9.0 cho mỗi kĩ năng Speaking, Writing, Reading, Listening.

                          Điểm overall (điểm tổng quan) của bài thi IELTS là trung bình cộng của điểm từng kỹ năng và làm tròn lên (tới 0.5 cao hơn và gần đó nhất).

                          IELTSTOEICTOEFLCEFRPTEMô Tả
                          9
                          785-990118-120C286Đã hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ với một sự phù hợp, chính xác, lưu loát và thông hiểu hoàn toàn đầy đủ.
                          8.5
                          785-990115-117C283Hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ chỉ đôi khi mắc lỗi như không chính xác, không phù hợp nhưng lỗi này chưa thành hệ thống. Trong những tình huống không quen thuộc có thể sẽ không hiểu. Sử dụng tốt với các chủ đề tranh luận tinh vi, phức tạp.
                          8
                          785-990110-114C179Hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ chỉ đôi khi mắc lỗi như không chính xác, không phù hợp nhưng lỗi này chưa thành hệ thống. Trong những tình huống không quen thuộc có thể sẽ không hiểu. Sử dụng tốt với các chủ đề tranh luận tinh vi, phức tạp.
                          7.5
                          785-990102-109C173Nắm vững ngôn ngữ, nhưng đôi khi có những sự không chính xác, không phù hợp, không hiểu trong một số tình huống. Nói chung là sử dụng tốt ngôn ngữ phức tạp và hiểu những lí lẽ tinh vi.
                          7
                          785-99094-101C165Nắm vững ngôn ngữ, nhưng đôi khi có những sự không chính xác, không phù hợp, không hiểu trong một số tình huống. Nói chung là sử dụng tốt ngôn ngữ phức tạp và hiểu những lí lẽ tinh vi.
                          6.5
                          605-78079-93B258Sử dụng ngôn ngữ tương đối hiệu quả tuy có những chỗ không chính xác, chỗ không phù hợp, không hiểu. Có thể sử dụng và hiểu tốt ngôn ngữ phức tạp , đặc biệt là trong những tình huống phức tạp.
                          6
                          605-78060-78B250Sử dụng ngôn ngữ tương đối hiệu quả tuy có những chỗ không chính xác, chỗ không phù hợp, không hiểu. Có thể sử dụng và hiểu tốt ngôn ngữ phức tạp , đặc biệt là trong những tình huống phức tạp.
                          5.5
                          605-78046-59B242Sử dụng được một phần ngôn ngữ, nắm được nghĩa tổng quát trong phần lớn các tình huống, dù thường xuyên mắc lỗi. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực riêng quen thuộc của mình.
                          5
                          405-60035-45B136Sử dụng được một phần ngôn ngữ, nắm được nghĩa tổng quát trong phần lớn các tình huống, dù thường xuyên mắc lỗi. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực riêng quen thuộc của mình.
                          4.5
                          405-60032-34B130Có sự thành thạo cơ bản bị hạn chế trong những tình huống quen thuộc. Thường có khó khăn trong việc sử dụng ngôn ngữ phức tạp.
                          <4
                          0-4050-31A1B10-30Có thể nói và hiểu trong những tình huống rất quen thuộc. Thường thất bại trong giao tiếp.
                          IDP & BC ở HCM và HNĐà Nẵng IDPĐà Nẵng BCCác tỉnh khác IDPCác tỉnh khác BC
                          Chưa có lịch thi nào cho tháng này
                          tháng 9
                          2024
                          Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7Chủ nhật
                          26
                          Empty
                          27
                          Empty
                          28
                          Empty
                          29
                          Empty
                          30
                          Empty
                          31
                          Empty
                          1
                          Empty
                          2
                          Empty
                          3
                          Empty
                          4
                          Empty
                          5
                          Empty
                          6
                          Empty
                          7
                          Empty
                          8
                          Empty
                          9
                          Empty
                          10
                          Empty
                          11
                          Empty
                          12
                          Empty
                          13
                          Empty
                          14
                          Empty
                          15
                          Empty
                          16
                          Empty
                          17
                          Empty
                          18
                          Empty
                          19
                          Empty
                          20
                          Empty
                          21
                          Empty
                          22
                          Empty
                          23
                          Empty
                          24
                          Empty
                          25
                          Empty
                          26
                          Empty
                          27
                          Empty
                          28
                          Empty
                          29
                          Empty
                          30
                          Empty
                          1
                          Empty
                          2
                          Empty
                          3
                          Empty
                          4
                          Empty
                          5
                          Empty
                          6
                          Empty

                          Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 07/07/2022

                          The diagram below shows the stages in processing cocoa beans.
                          Bài mẫu sample IELTS Writing Task 1 ngày 0707/2022: The diagram below shows the stages in processing cocoa beans.
                          Xem chi tiết

                          Bài mẫu band 8.0 IELTS Writing Task 2 ngày 03/09/2022

                          Giving detailed description of crimes in newspapers and on TV can have negative consequences, so it should be restricted. To what extent do you agree or disagree?
                          Bài mẫu band 8.0 IELTS Writing Task 2 ngày 03/09/2022:  Giving detailed description of crimes in newspapers and on TV can have negative consequences, so it should be restricted. To what extent do you agree or disagree?
                          Xem chi tiết

                          Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 - Lá thư yêu cầu - Đề 1

                          You are going to another country to study. You would like to do a part-time job while you are studying, so you want to ask a friend who lives there for some help. Write a letter to this friend. In your letter:
                          give details of your study plans
                          explain why you want to get a part-time job
                          suggest how your friend could help you find a job
                          Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 - Lá thư yêu cầu - Đề 1
                          Xem chi tiết

                          IELTS Speaking Part 1 13/10

                          1. What is your favourite room?
                          2. What is your home's decoration?

                          Describe a sentence or a few words you like from a poem or a song - IELTS Speaking Part 2

                          Bài Mẫu Chủ Đề Culture - IELTS Speaking Part 3 - Phần 2

                          1. What kinds of foreign food are popular in your country?
                          2. What are the differences between the way young and old people think about new food?

                          121

                          21212

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                           

                          Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

                          Nhắn tin DOL qua Facebook

                          Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

                          Gọi điện liên hệ

                          Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

                          DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

                          Click để xem địa chỉ chi tiết

                          promotion-backgroundpromotion-background