👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ Vựng IELTS chủ đề Business

Việc tìm hiểu trước các chủ đề IELTS thường gặp sẽ giúp bạn vừa có thời gian tiếp xúc và quen với cách làm, vừa hình thành sẵn những kiến thức căn bản để bạn áp dụng và phát triển thêm trong phòng thi. Do đó, trong bài viết này, DOL sẽ cùng bạn tìm hiểu những ý tưởng, từ vựng cũng như các bài tập ôn luyện về chủ đề Business để giúp bạn có được sự chuẩn bị tốt nhất trước khi bước vào kì thi quan trọng nhé!

Từ Vựng IELTS chủ đề Business

Useful Vocabulary And Collocations

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện tập nhé.

family business
/ˈfæməli ˈbɪznəs/
(noun) .
kinh doanh hộ gia đình
to ensure overall stability
/tu ɛnˈʃʊr ˈoʊvəˌrɔl stəˈbɪlɪti/
(verb) .
đảm bảo sự ổn định chung
internal organizational structure
/ɪnˈtɜrnəl ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl ˈstrʌkʧər/
(noun) .
cơ cấu tổ chức nội bộ
to foster a great sense of commitment
/tu ˈfɑstər ə greɪt sɛns ʌv kəˈmɪtmənt/
(verb) .
tạo ra sự cam kết lâu dài
pressure on future generation
/ˈprɛʃər ɑn ˈfjuʧər ˌʤɛnəˈreɪʃən/
(noun) .
áp lực lên thế hệ tương lai
to make heated arguments more challenging to resolve
/tu meɪk ˈhitəd ˈɑrgjəmənts mɔr ˈʧælənʤɪŋ tu riˈzɑlv/
(verb) .
làm cho những cuộc tranh cãi trở nên khó giải quyết hơn
to cover their running cost
/tu ˈkʌvər ðɛr ˈrʌnɪŋ kɑst/
(verb) .
chi trả chi phí hoạt động
to generate innovation
/tu ˈʤɛnəˌreɪt ˌɪnəˈveɪʃən/
(verb) .
tiến bộ, đổi mới
to mitigate unemployment problem
/tu ˈmɪtəˌgeɪt ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈprɑbləm/
(verb) .
giải quyết vấn đề thất nghiệp
to filter chemical
/tu ˈfɪltər ˈkɛməkəl/
(verb) .
lọc các chất hóa học
charitable activities
/ˈʧærətəbəl ækˈtɪvətiz/
(noun) .
hoạt động thiện nguyện
to help the unfortunate
/tu hɛlp ði ənˈfɔrʧənət/
(verb) .
giúp đỡ những người yếu thế
more chances of employment
/mɔr ˈʧænsəz ʌv ɛmˈplɔɪmənt/
(noun) .
nhiều cơ hội việc làm hơn
to achieve integration into global economy
/tu əˈʧiv ˌɪntəˈgreɪʃən ˈɪntu ˈgloʊbəl ɪˈkɑnəmi/
(verb) .
hòa nhập với nền kinh tế toàn cầu
to promote import and export of goods
/tu prəˈmoʊt ˈɪmpɔrt ænd ˈɛkspɔrt ʌv gʊdz/
(verb) .
đẩy mạnh xuất nhập khẩu hàng hóa
technological exposure
/ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ɪkˈspoʊʒər/
(noun) .
tiếp xúc/sử dụng công nghệ

Exercise

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Business cùng danh sách từ vựng hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

 

 

 

 

 

 

Exercise 2:

Pick the words in the box in order to complete the paragraph below.

One of the major disadvantages to running

is nepotism in which those who are
are in favor to be promoted to senior management roles with power and influence. 

The situation is even worse when those members do not have enough

in order to fully

In this case, it would be far more sensible to place

in these positions.

However, most of the time, this solution is hardly adopted

among family members. 

As a result, the lack of competence at senior level makes it difficult for

and gradually, may lead to failure of
in the long term.

💡 Gợi ý

family members or relatives

embrace their responsibilities

a family-owned business

a qualified non-family person

the family-run business

without conflicts and heated arguments

qualifications, experience or skills

talent retention

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background