Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Từ Vựng IELTS chủ đề Job

Bạn có thể dễ dàng đọc được ở đâu đó những vấn đề liên quan đến chủ đề này, như vậy đủ để thấy sự phổ biến của nó trong cuộc sống cũng như các vấn đề được quan tâm thời nay xoay quanh Job. Một số nội dung cụ thể về chủ đề Job như sau: Quan điểm về việc làm một nghề suốt đời; Vấn đề tuyển dụng, tình trạng thất nghiệp hiện nay; Cân bằng giữa cuộc sống và công việc; Ứng dụng của công nghệ trong công việc; Quan điểm về vấn đề lao động ở độ tuổi thiếu niên. Với đề tài này thì bạn không lo bí ý tưởng nữa, mà yếu tố quyết định ở đây bây giờ là cách mà bạn hành văn, lập cấu trúc từ và cách nói về những điều cũ kỹ bằng cách mới mẻ để gây sự thu hút cho bài viết.

Table of content

Useful Vocabulary And Collocations

Exercise

Exercise 1:

Exercise 2:

Useful Vocabulary And Collocations

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện tập nhé.

Young professionals
/jʌŋ prəˈfɛʃənəlz/
(noun) .
những người mới đi làm
Reach the retirement age
/riʧ ðə rɪˈtaɪərmənt eɪʤ/
(noun) .
tới độ tuổi nghỉ hưu
Providing food and healthcare
/prəˈvaɪdɪŋ fud ænd ˈhɛlθˌkɛr/
(noun) .
cung cấp thực phẩm và chăm sóc y tế
Suffer from financial burden
/ˈsʌfər frʌm fəˈnænʃəl ˈbɜrdən/
(noun) .
trải qua gánh nặng kinh tế
Afford higher education
/əˈfɔrd ˈhaɪər ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) .
chi trả cho bậc giáo dục đại học trở lên
Detrimental to the future workforce
/ˌdɛtrəˈmɛntəl tu ðə ˈfjuʧər ˈwɜrkˌfɔrs/
(noun) .
gây hại cho lực lượng lao động tương lai
Allocate human resources
/ˈæləˌkeɪt ˈhjumən ˈrisɔrsɪz/
(noun) .
điều phối nhân lực
According to current trends in the job market
/əˈkɔrdɪŋ tu ˈkɜrənt trɛndz ɪn ðə ʤɑb ˈmɑrkət/
(noun) .
dựa theo xu hướng thị trường việc làm
Relieving pressure
/rɪˈlivɪŋ ˈprɛʃər/
(noun) .
giảm tải áp lực
high-paying jobs
/haɪ-ˈpeɪɪŋ ʤɑbz/
(noun) .
công việc lương cao
a low level of literacy
/ə loʊ ˈlɛvəl ʌv ˈlɪtərəsi/
(noun) .
trình độ dân trí thấp
manual work
/ˈmænjuəl wɜrk/
(noun) .
công việc tay chân
to affect one’s health and diminish the ability to enjoy things
/tu əˈfɛkt wʌnz hɛlθ ænd dɪˈmɪnɪʃ ði əˈbɪləti tu ɛnˈʤɔɪ θɪŋz/
(verb) .
ảnh hưởng đến sức khỏe và làm giảm khả năng tận hưởng mọi thứ
an optimistic attitude
/ən ˌɑptəˈmɪstɪk ˈætəˌtud/
(noun) .
thái độ lạc quan
to boost efficiency and productivity
/tu bust ɪˈfɪʃənsi ænd ˌproʊdəkˈtɪvəti/
(verb) .
tăng hiệu quả và năng suất
to reduce the unemployment rate
/tu rəˈdus ði ˌʌnɪmˈplɔɪmənt reɪt/
(verb) .
giảm tỷ lệ thất nghiệp
to recruit and retain talents
/tu rəˈkrut ænd rɪˈteɪn ˈtælənts/
(verb) .
tuyển dụng và giữ chân nhân tài
To build higher credibility
/tu bɪld ˈhaɪər ˌkrɛdəˈbɪlɪti/
(verb) .
Để có được nhiều tín nhiệm
organizational commitment
/ˌɔrgənəˈzeɪʃənəl kəˈmɪtmənt/
(noun) .
cam kết với tổ chức

Exercise

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Job cùng danh sách từ vựng hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

💡 Gợi ý

as a consequence

relieving pressure

a stable job

secure a job

in competitive industries

middle-aged adults

to allocate human resources

younger professionals

act quickly

in great demand

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

If parents cannot afford higher education, it will be detrimental to the future workforce.

A

challenging

B

harmful

C

beneficial

2

I believe there are two feasible solutions that the government can employ to help older employees

A

deductions

B

tackles

C

measures

3

There are those who contend that people not finding joy in their jobs will inevitably fall into nihilism.

A

show

B

conclude

C

suppose

4

Since we spend most of our adult lives at work, it is imperative that we spend that time enjoying what we do.

A

essential

B

flexible

C

encouraging

5

An unenjoyable job can bleed into other areas of our lives - if we come from work frustrated, we are more prone to taking it out on our children or our partners.

A

disappointed

B

encouraged

C

delighted

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background