Dol English Junior

Ra mắt chương trình IELTS cấp 2

Vào tháng 5 này, DOL ra mắt chương trình dự bị IELTS dành cho học sinh 9-15 tuổi, giúp đạt 7.0 7.5 8.0 IELTS ở bậc THCS.

Nhắn DOL qua Facebook
Nhắn DOL qua Zalo

Từ Vựng IELTS chủ đề Science

Chủ đề này được xem là một trong những chủ đề khó. Một phần là vì từ vựng của chủ đề thường mang tính chuyên sâu, nhiều bạn không học hết được. Phần khác là vì nội dung, ý tưởng của chủ đề này vô cùng rộng vì khoa học áp dụng được hầu như trong tất cả các ngành nghề. Do đó, chúng ta cần phài chuẩn bị thật kỹ lưỡng cho chủ đề này trước khi bước vào kỳ thi thật. Cùng DOL xem qua bài viết dưới đây để có nguồn tư liệu cho chủ đề này nhé!

Table of content

Useful Vocabulary And Collocations

Exercise

Exercise 1:

Exercise 2:

Useful Vocabulary And Collocations

Cùng DOL xem qua những từ vựng hay để có thể áp dụng vào bài thi IELTS chủ đề Science thật hoàn chỉnh nhé!

space technology
/speɪs tɛkˈnɑləʤi/
(noun) .
kĩ thuật về vũ trụ
the human race
/ðə ˈhjumən reɪs/
(noun) .
loài người
celestial bodies
/səˈlɛsʧəl ˈbɑdiz/
(noun) .
những thiên thể
massive black holes, galaxies, or earth-like planets
/ˈmæsɪv blæk hoʊlz, ˈgæləksiz, ɔr ɜrθ-laɪk ˈplænəts/
(noun) .
những hố đen lớn, ngân hà, hoặc những hành tinh giống trái đất
a sign of life outside of the Earth
/ə saɪn ʌv laɪf ˈaʊtˈsaɪd ʌv ði ɜrθ/
(noun) .
Dấu hiệu của sự sống ở ngoài trái đất
existed years ago but is now extinct
/ɪgˈzɪstəd jɪrz əˈgoʊ bʌt ɪz naʊ ɪkˈstɪŋkt/
(adj) .
tồn tại vào nhiều năm trước nhưng hiện tại đã tuyệt chủng
learn from their extinction
/lɜrn frʌm ðɛr ɪkˈstɪŋkʃən/
(verb) .
học hỏi từ sự tuyệt chủng của họ
prevent the same destiny
/prɪˈvɛnt ðə seɪm ˈdɛstəni/
(verb) .
ngăn chặn một định mệnh tương tự
a superior species
/ə suˈpɪriər ˈspiʃiz/
(noun) .
một giống loài cao cấp hơn
Scientific breakthroughs
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈbreɪkˌθruz/
(noun) .
Đột phá khoa học
production processes
/prəˈdʌkʃən ˈprɑsɛsəz/
(noun) .
quy trình sản xuất
economic booms
/ˌɛkəˈnɑmɪk bumz/
(noun) .
bùng nổ kinh tế
improving a country’s prosperity
/ɪmˈpruvɪŋ ə ˈkʌntriz prɑˈspɛrəti/
(noun) .
nâng cao sự thịnh vượng của một quốc gia
domestic population
/dəˈmɛstɪk ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun) .
dân số trong nước
ease the planet’s reliance on fossil fuels
/iz ðə ˈplænəts rɪˈlaɪəns ɑn ˈfɑsəl ˈfjuəlz/
(verb) .
giảm bớt sự phụ thuộc của trái đất vào nhiên liệu hóa thạch
Narrow career path
/ˈnɛroʊ kəˈrɪr pæθ/
(noun) .
Con đường sự nghiệp hẹp
bureaucracy
/bjʊˈrɑkrəsi/
(noun) .
quan liêu
R&D activities
/ɑr&di ækˈtɪvətiz/
(noun) .
hoạt động nghiên cứu và phát triển
victims of conspiracy theories
/ˈvɪktəmz ʌv kənˈspɪrəsi ˈθɪriz/
(noun) .
nạn nhân của thuyết âm mưu
extraterrestrial life
/ˌɛkstrətəˈrɛstriəl laɪf/
(noun) .
sự sống ngoài trái đất

Exercise

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan đến chủ đề Science cùng danh sách từ vựng hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

💡 Gợi ý

research positions

cheap employment

adverse effects

distorted views

have bright career prospects

complex problems

assembly and production

interactivity

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

Regardless of the searches' results, humans can benefit from this advancement.

A

movement

B

development

C

enhancement

2

Scientists, lab technicians, or engineers are underpaid compared to their efforts to get to those positions.

A

qualifications

B

degrees

C

attempts

3

Suppose we find a life that had existed years ago but is now extinct: we can learn from their extinction to prevent the same destiny from happening to ourselves.

A

vanish

B

develop

C

weak

4

Vietnamese companies are heavily bureaucratic, especially when it comes to research positions, which further discourage students from studying science.

A

dissatisfied

B

disown

C

dispirit

5

Too few people pursuing studies in science leads to an ignorant and distrustful society.

A

turn in

B

results in

C

believe in

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background