👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS theo chủ đề

 

blog-cover-editor

1. 9 bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến

Làm sao để học từ vựng IELTS hiệu quả?

Làm sao có thể nhớ lâu được những từ vựng IELTS đã học?

Những câu hỏi trên chắc chắn thường được đặt ra bởi những bạn đang học IELTS và đang gặp khó khăn trong quá trình học và ghi nhớ từ vựng. Tất nhiên, vai trò của từ vựng là vô cùng quan trọng trong tất cả các kỹ năng IELTS bao gồm Listening, Reading, Speaking và Writing. Từ vựng là một nền tảng để bạn có thể xây dựng được những kỹ năng khác, do đó chúng ta cần phải có phương pháp học từ vựng hiệu quả, đặc biệt là đối với những bạn chuẩn bị thi IELTS.

Vậy đâu là phương pháp hiệu quả để học từ vựng và nhớ lâu những gì mình đã học? Đó chính là học từ vựng theo chủ đề.

Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp người học có một hệ thống khoa học và dễ áp dụng hơn khi trong phòng thi. Khi đã nắm được các từ vựng cơ bản của chủ đề đó, người học, thi IELTS sẽ dễ dàng hơn trong việc tìm ý tưởng và triển khai nó, đặc biệt trong phần thi Speaking và Writing. Chia từ vựng thành các chủ đề khác nhau sẽ giúp bạn ôn luyện trọng tâm và dễ dàng.

Cùng xem qua danh sách từ vựng theo chủ đề cùng DOL nhé!

1.1. Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

The emissions of CO2
/ði ɪˈmɪʃənz ʌv koʊ2/
(noun) .
thải CO2
the ozone layer
/ði ˈoʊˌzoʊn ˈleɪər/
(noun) .
Tầng ôzôn
problematic
/ˌprɑbləˈmætɪk/
(adj) .
có vấn đề
power plant
/ˈpaʊər plænt/
(noun) .
nhà máy điện
exceeding
/ɪkˈsidɪŋ/
(adj) .
quá mức
deforestation
/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/
(noun) .
nạn phá rừng

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Environment trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.2. Từ vựng IELTS theo chủ đề Family

to transform
/tu trænˈsfɔrm/
(verb) .
thay đổi
fragmented
/ˈfrægməntɪd/
(adj) .
phân mảnh, rời rạc
prevalent
/ˈprɛvələnt/
(adj) .
thịnh hành, phổ biến
cohabitation
/koʊˌhæbəˈteɪʃən/
(noun) .
sống thử
extended family
/ɪkˈstɛndəd ˈfæməli/
(noun) .
đại gia đình
parental role
/pəˈrɛntəl roʊl/
(noun) .
vai trò của cha mẹ

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Family trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.3. Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

Free will to make choice about diet and exercise
/fri wɪl tu meɪk ʧɔɪs əˈbaʊt ˈdaɪət ænd ˈɛksərˌsaɪz/
(noun) .
tự do lựa chọn thức ăn và luyện tập thể thao
no restriction on the form of exercise
/noʊ riˈstrɪkʃən ɑn ðə fɔrm ʌv ˈɛksərˌsaɪz/
(noun) .
không có hạn chế về hình thức luyện tập thể dục thể thao
do regular health check-ups
/du ˈrɛgjələr hɛlθ ʧɛk-ʌps/
(noun) .
kiểm tra sức khỏe thường xuyên
get diagnosed early
/gɛt ˌdaɪəgˈnoʊst ˈɜrli/
(verb) .
chẩn đoán sớm
life-threatening diseases
/laɪf-ˈθrɛtənɪŋ dɪˈzizəz/
(noun) .
những căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng
treatment cost
/ˈtritmənt kɑst/
(noun) .
chi phí điều trị

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Health trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.4. Từ vựng IELTS theo chủ đề Education

to secure a better job
/tu sɪˈkjʊr ə ˈbɛtər ʤɑb/
(verb) .
đảm bảo công việc tốt hơn
future career prospects
/ˈfjuʧər kəˈrɪr ˈprɑspɛkts/
(noun) .
triển vọng nghề nghiệp trong tương lai
to develop better social skills
/tu dɪˈvɛləp ˈbɛtər ˈsoʊʃəl skɪlz/
(verb) .
phát triển các kỹ năng xã hội tốt hơn
Homeschooling
/ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/
(noun) .
Giáo dục tại nhà
to excel in studies
/tu ɪkˈsɛl ɪn ˈstʌdiz/
(verb) .
trở nên xuất sắc trong học tập
to develop a customized curriculum
/tu dɪˈvɛləp ə ˈkʌstəˌmaɪzd kəˈrɪkjələm/
(verb) .
phát triển một chương trình giảng dạy có điều chỉnh

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Education trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.5. Từ vựng IELTS theo chủ đề Celebrities

masterpiece
/ˈmæstərˌpis/
(noun) .
kiệt tác
to idolize
/tu ˈaɪdəˌlaɪz/
(verb) .
thần tượng
role model
/roʊl ˈmɑdəl/
(noun) .
hình mẫu
up-to-date news
/ʌp-tu-deɪt nuz/
(noun) .
tin tức cập nhật mới nhất
The widespread coverage of personal information
/ðə ˈwaɪdˈsprɛd ˈkʌvərəʤ ʌv ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən/
(noun) .
Mức độ lan truyền thông tin cá nhân rộng rãi
privacy
/ˈpraɪvəsi/
(noun) .
sự riêng tư

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Celebrities trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.6. Từ vựng IELTS theo chủ đề Crime

crime prevention
/kraɪm priˈvɛnʃən/
(noun) .
phòng chống tội phạm
station police headquarters
/ˈsteɪʃən pəˈlis ˈhɛdˌkwɔrtərz/
(noun) .
trụ sở cảnh sát
slum
/slʌm/
(noun) .
khu ổ chuột
incorruptible law enforcement authorities
/ˌɪnkəˈrʌptəbl lɔː ɪnˈfɔːsmənt ɔːˈθɒrɪtiz/
(noun) .
cơ quan thực thi pháp luật liêm khiết
dividend
/ˈdɪvɪˌdɛnd/
(noun) .
lợi ích
to set an example
/tu sɛt ən ɪgˈzæmpəl/
(verb) .
nêu gương

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Crime trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.7. Từ vựng IELTS theo chủ đề Science

space technology
/speɪs tɛkˈnɑləʤi/
(noun) .
kỹ thuật về vũ trụ
the human race
/ðə ˈhjumən reɪs/
(noun) .
loài người
celestial bodies
/səˈlɛsʧəl ˈbɑdiz/
(noun) .
những thiên thể
massive black holes, galaxies, or earth-like planets
/ˈmæsɪv blæk hoʊlz, ˈgæləksiz, ɔr ɜrθ-laɪk ˈplænəts/
(noun) .
những hố đen lớn, ngân hà, hoặc những hành tinh giống trái đất
a sign of life outside of the Earth
/ə saɪn ʌv laɪf ˈaʊtˈsaɪd ʌv ði ɜrθ/
(noun) .
Dấu hiệu của sự sống ở ngoài trái đất
existed years ago but is now extinct
/ɪgˈzɪstəd jɪrz əˈgoʊ bʌt ɪz naʊ ɪkˈstɪŋkt/
(adj) .
tồn tại và nhiều năm trước nhưng hiện tại đã tuyệt chủng

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Science trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.8. Từ vựng IELTS theo chủ đề History

Jobs relating to history is extremely restricted
/ʤɑbz rɪˈleɪtɪŋ tu ˈhɪstəri ɪz ɛkˈstrimli riˈstrɪktəd/
(noun) .
Các công việc liên quan đến lịch sử bị hạn chế
historical events
/hɪˈstɔrɪkəl ɪˈvɛnts/
(noun) .
những sự kiện mang tính lịch sử
to develop a sense of patriotism and responsibility
/tu dɪˈvɛləp ə sɛns ʌv ˈpeɪtriəˌtɪzəm ænd riˌspɑnsəˈbɪləti/
(verb) .
phát triển tinh thần yêu nước và trách nhiệm
national tradition and customs
/ˈnæʃənəl trəˈdɪʃən ænd ˈkʌstəmz/
(noun) .
truyền thống và phong tục dân tộc
well-perceived
/wɛl-pərˈsivd/
(adj) .
nhận thức tốt
to promote better interaction as well as communication
/tu prəˈmoʊt ˈbɛtər ˌɪntəˈrækʃən æz wɛl æz kəmˌjunəˈkeɪʃən/
(verb) .
thúc đẩy sự tương tác cũng như giao tiếp tốt hơn

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề History trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

1.9. Từ vựng IELTS theo chủ đề Shopping

stable
/ˈsteɪbəl/
(adj) .
ổn định
reputable brand
/ˈrɛpjətəbəl brænd/
(noun) .
thương hiệu uy tín
marketing strategy
/ˈmɑrkətɪŋ ˈstrætəʤi/
(noun) .
chiến lược tiếp thị
the influx of popular labels
/ði ˈɪnˌflʌks ʌv ˈpɑpjələr ˈleɪbəlz/
(noun) .
sự đổ bộ của các nhãn phổ biến
dominance
/ˈdɑmənəns/
(noun) .
sự thống trị
physical disabilities
/ˈfɪzɪkəl dɪsəˈbɪlətiz/
(noun) .
những người khuyết tật
to fall short of customers’ expectation
/tu fɔl ʃɔrt ʌv ˈkʌstəmərz ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
(verb) .
không đạt được kỳ vọng của khách hàng

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Shopping trong IELTS tại đây! (chèn link bài viết trên website)

2. Phương pháp học từ vựng IELTS theo chủ đề hiệu quả 

Có rất nhiều phương pháp học từ vựng nhưng không phải phương pháp nào cũng nhanh, nhớ lâu lại biết hoàn cảnh áp dụng. Vậy những vấn đề các bạn thường mắc phải khi học từ vựng IELTS là gì và lý do tại sao?

Có 2 vấn đề chính là:

  • Học quá trời từ vựng nhưng lúc cần phải dùng trong Speaking hay Writing thì dùng không được hoặc dùng sai.

  • Học nhiều nhưng vì nhiều quá nên không nhớ nổi, hoặc rõ ràng là đã học từ đó rồi nhưng lúc cần dùng trong Speaking hay Writing thì lại không tài nào nhớ nổi để dùng

Và có 2 lý do cho 2 vấn đề trên là:

  • Học nhiều nhưng chỉ học định nghĩa của từ mà không học cách phải dùng từ đó trong câu như thế nào (Word pattern, collocation của từ)

  • Học từ theo kiểu random, liệt kê từ trên xuống dưới mà không có phương pháp để não nhớ từ sâu.

Do đó, để học hiệu quả, tiết kiệm thời gian cũng như công sức bỏ ra khi học từ vựng thì chúng ta cần phải có một phương pháp hữu hiệu. Và Linearthinking chính là phương pháp mà các bạn đang tìm. 

Linearthinking là gì?

Hệ phương pháp Linearthinking được tạo ra bởi đội ngũ giáo viên Việt Nam ở DOL IELTS Đình Lực- Học viện tiếng Anh Tư duy ở TP. Hồ Chí Minh. 

Linearthinking phù hợp với học viên ở nhiều level, bao gồm cả level thấp (dưới 6.0) và level cao (trên 6.0). Với mỗi level, Linearthinking sẽ tập trung giải quyết những vấn đề chủ đạo còn tồn đọng ở level đó.

Linearthinking được gọi là hệ phương pháp vì nó có tính áp dụng cao trong nhiều mảng của việc học tiếng Anh, từ Reading, Writing, Speaking, Listening tới việc học Vocab và Grammar.

Cách áp dụng Linearthinking trong việc học Vocab để giải quyết những vấn đề trên

Theo Linearthinking, có tất cả 3 levels trong việc học vocab:

  • Level 1: Học từ chỉ học nghĩa

Với level 1, khi học một từ mới học viên chỉ chú ý học nghĩa của từ thôi.

➔ Khi gặp lại từ trong Reading và Listening thì hiểu từ, nhưng khi muốn sử dụng từ trong Writing và Listening thì không biết phải dùng thế nào.

  • Level 2: Học cách sử dụng từ trong ngữ cảnh

Với level 2, khi học một từ mới, học viên sẽ học luôn cả cách dùng từ trong câu (pattern và collocation của từ) để biết áp dụng trong Writting và Speaking.

  • Level 3: Học theo dòng ideas

Với level 3, thay vì học collocation một cách ngẫu nhiên, khó nhớ, học viên sẽ được cung cấp những mental model (mô hình tư duy trong đầu) giúp sắp xếp những collocations này một cách logic và dễ nhớ hơn.

Kết luận lợi ích Linearthinking khi học Vocab

Nếu học Vocab đúng cách theo tư duy Linearthinking, học viên có thể gặt hái những lợi ích như sau:

  • Học từ theo cụm, nên không còn vấn đề học từ nhưng không áp dụng được từ nữa

  • Học từ theo mental model, đảm bảo dù học nhiều từ nhưng vẫn nhớ sâu. Chưa kể, việc học từ theo idea còn giúp mở rộng vốn kiến thức xã hội và tăng tốc độ Nói và Viết: Thay vì mỗi lần nói hay viết phải “rặn" từng cụm như trước, giờ đây học viên có thể sử dụng ngay lập tức không phải 1 collocation, mà là một chuỗi collocation được liên kết chặt chẽ với nhau theo từng idea.

3. Free pdf download 9 bộ từ vựng IELTS theo chủ đề

Download tại đây!

Với sự tổng hợp chi tiết và ví dụ cụ thể về các từ vựng trong IELTS theo chủ đề ở trên, hy vọng sẽ giúp các bạn có nguồn tư liệu đa dạng hơn trong quá trình ôn luyện. Từ đó có kiến thức nền vững để bứt phá ở những kỹ năng khác và rinh về band điểm mà mình mong muốn nhé. Nếu có thắc mắc gì thì đừng ngần ngại liên hệ với DOL nè!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background