👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Full object

List Object

blog-cover-editor

I. Media

1. Image

2. Video

video-thumbnail

3. File

Bankside_Recruitment_Agency.pdf

Uploaded : 10/08/2022 | File size : 491Kb

4. Audio

00:00

5. Vocab

Tạo không gian cho hai nhà hàng mới
/meɪk speɪs fɔː tuː njuː ˈrɛstrɒnts/
(verb) .
Make space for two new restaurants
The admin office has been moved further back and to the left corner of the room, making space for two new restaurants.

6. Vocab list

Make space for two new restaurants
/ə fjuː fəˈsɪlɪtiz ˈædɪd/
(noun) .
Một vài cơ sở vật chất được thêm vào
With some new facilities added, the place have become a much more appealing destination.
Make space for two new restaurants
/tuː biː rɪˈpleɪst/
(verb) .
Được thay thế
The old seats have all been replaced with new ones.
Make space for two new restaurants
/tuː biː wʌns ɒn ðə lɛft/
(adj) .
Đã từng ở bên trái
The restroom was once on the left, but now it's been moved to the right.
Make space for two new restaurants
/tuː biː muːvd tuː ðə raɪt/
(verb) .
Được dời sang bên phải
With the shelf being moved to the right, the room looks more spacious.
Make space for two new restaurants
/ˈmiːdiə ruːm/
(noun) .
Phòng truyền thông
The media room behind the stage has been switched to the left.
Make space for two new restaurants
/tuː biː swɪʧt tuː ðə lɛft/
(verb) .
Được chuyển sang bên trái
The payment counter has been switched to the left.
Make space for two new restaurants
/ˈbɔːdər ə ˈfrɛʃli bɪlt ˈʃaʊə ruːm/
(verb) .
Ở kế bên một phòng tắm vửa mới được xây
The media room now borders a freshly built shower room.
Make space for two new restaurants
/ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm/
(noun) .
Thính phòng
The seating capacity of the auditorium is 200 people.
Make space for two new restaurants
/tuː biː ɪksˈpændɪd/
(verb) .
Được mở rộng ra
The lobby has been expanded.
Make space for two new restaurants
/strɛʧ ðə seɪm lɛŋθ æz/
(verb) .
Có độ dài bằng với cái gì đó
The lobby now stretches the same length as the auditorium and the width of the media room.
Make space for two new restaurants
/meɪn ˈɛntrəns/
(noun) .
Lối vào chính
The position of the main entrance remained unchanged
Make space for two new restaurants
/meɪk speɪs fɔː tuː njuː ˈrɛstrɒnts/
(verb) .
Chừa chỗ cho 2 nhà hàng mới
The admin office has been moved further back and to the left corner of the room, making space for two new restaurants.
Thiếu từ
/Thiếu phát âm/
(verb) .
Thiếu meaning
Thiếu ví dụ

7. Slide show

8. Slide text

II. Table & Styling

1. Table < 100%

12

2134124

124

124

124

11111

12233333

11111111111

 

 

2. Table > 100%

12

13

2

233. 3

23

12

123 21

1

2. Card so sánh

Người bản xứ

Người bản xứ có vốn từ vựng và ngữ pháp rất rộng ➔ Lướt mắt đọc nhanh vẫn nắm được thông tin

➔ Phương pháp cho người bản xứ (Ví dụ: Skimming/ Scanning) hiệu quả

Người Việt học Tiếng Anh

Người Việt học Tiếng Anh (đặc biệt level thấp) thường thiếu từ vựng và ngữ pháp cũng chưa vững

➔ Phương pháp cho người bản xứ (Ví dụ: Skimming/ Scanning) không hiệu quả

3. Divider

4. Border & Shading

➔ Cần một phương pháp giúp xây lại nền ngữ pháp và giảm bớt sự phụ thuộc vào từ vựng

➔ Phương pháp cho người Việt - Linearthinking

5. FAQ

Gia đình của bạn có biết bạn bê đê không?

A. Có biết

B. Không biết

C. Có người biết, có người không

III. Exercise

1. Multiple choice

2. Gap Fill

3. Short Answer

4. Exercise with hint

5. Quiz

QUIZ 1/2

Gia đình bạn có biết bạn bị bê để không?

0% chọn

Không

0% chọn

Cả 2

0% chọn

Gia đình bạn có biết bạn bị bê để không?

AAAAAAAAAAAaAAA

AAA

AAAA

01.
02.

💡 Gợi ý

AAAAA

aaaaaa

01.

aaaaa

AAAAA

💡 Gợi ý

ddd

dd

AAAAAAAA

BBBBBBBBBBBB

QUIZ 1/2

rrrrrrrrrer

A
0% chọn
B
0% chọn
C
0% chọn

ssssss

IV. Special Objects

1. Book Review

2. Center Review

          3. Teacher Review

                  4. Course Review

                          5. Caculator

                          DOL IELTS Caculator
                          Listening0
                          Reading0
                          Writing0
                          Speaking0
                          Grammar0
                          Vocab0
                          Tính điểm IELTS Overall
                          0
                          OVERALL

                          Bạn cần nhập thang điểm từ 0 đến 9.0 cho mỗi kĩ năng Speaking, Writing, Reading, Listening.

                          Điểm overall (điểm tổng quan) của bài thi IELTS là trung bình cộng của điểm từng kỹ năng và làm tròn lên (tới 0.5 cao hơn và gần đó nhất).

                          6. Converter Điểm IELTS

                          IELTSTOEICTOEFLCEFRPTEMô Tả
                          9
                          785-990118-120C286Đã hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ với một sự phù hợp, chính xác, lưu loát và thông hiểu hoàn toàn đầy đủ.
                          8.5
                          785-990115-117C283Hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ chỉ đôi khi mắc lỗi như không chính xác, không phù hợp nhưng lỗi này chưa thành hệ thống. Trong những tình huống không quen thuộc có thể sẽ không hiểu. Sử dụng tốt với các chủ đề tranh luận tinh vi, phức tạp.
                          8
                          785-990110-114C179Hoàn toàn nắm vững ngôn ngữ chỉ đôi khi mắc lỗi như không chính xác, không phù hợp nhưng lỗi này chưa thành hệ thống. Trong những tình huống không quen thuộc có thể sẽ không hiểu. Sử dụng tốt với các chủ đề tranh luận tinh vi, phức tạp.
                          7.5
                          785-990102-109C173Nắm vững ngôn ngữ, nhưng đôi khi có những sự không chính xác, không phù hợp, không hiểu trong một số tình huống. Nói chung là sử dụng tốt ngôn ngữ phức tạp và hiểu những lí lẽ tinh vi.
                          7
                          785-99094-101C165Nắm vững ngôn ngữ, nhưng đôi khi có những sự không chính xác, không phù hợp, không hiểu trong một số tình huống. Nói chung là sử dụng tốt ngôn ngữ phức tạp và hiểu những lí lẽ tinh vi.
                          6.5
                          605-78079-93B258Sử dụng ngôn ngữ tương đối hiệu quả tuy có những chỗ không chính xác, chỗ không phù hợp, không hiểu. Có thể sử dụng và hiểu tốt ngôn ngữ phức tạp , đặc biệt là trong những tình huống phức tạp.
                          6
                          605-78060-78B250Sử dụng ngôn ngữ tương đối hiệu quả tuy có những chỗ không chính xác, chỗ không phù hợp, không hiểu. Có thể sử dụng và hiểu tốt ngôn ngữ phức tạp , đặc biệt là trong những tình huống phức tạp.
                          5.5
                          605-78046-59B242Sử dụng được một phần ngôn ngữ, nắm được nghĩa tổng quát trong phần lớn các tình huống, dù thường xuyên mắc lỗi. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực riêng quen thuộc của mình.
                          5
                          405-60035-45B136Sử dụng được một phần ngôn ngữ, nắm được nghĩa tổng quát trong phần lớn các tình huống, dù thường xuyên mắc lỗi. Có thể sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực riêng quen thuộc của mình.
                          4.5
                          405-60032-34B130Có sự thành thạo cơ bản bị hạn chế trong những tình huống quen thuộc. Thường có khó khăn trong việc sử dụng ngôn ngữ phức tạp.
                          <4
                          0-4050-31A1B10-30Có thể nói và hiểu trong những tình huống rất quen thuộc. Thường thất bại trong giao tiếp.

                          7. Converter IELTS qua mục đích

                          8. Lịch thi giấy IELTS

                          IDP & BC ở HCM và HNĐà Nẵng IDPĐà Nẵng BCCác tỉnh khác IDPCác tỉnh khác BC

                          9. Lịch thi máy IELTS

                          Chưa có lịch thi nào cho tháng này
                          tháng 9
                          2024
                          Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7Chủ nhật
                          26
                          Empty
                          27
                          Empty
                          28
                          Empty
                          29
                          Empty
                          30
                          Empty
                          31
                          Empty
                          1
                          Empty
                          2
                          Empty
                          3
                          Empty
                          4
                          Empty
                          5
                          Empty
                          6
                          Empty
                          7
                          Empty
                          8
                          Empty
                          9
                          Empty
                          10
                          Empty
                          11
                          Empty
                          12
                          Empty
                          13
                          Empty
                          14
                          Empty
                          15
                          Empty
                          16
                          Empty
                          17
                          Empty
                          18
                          Empty
                          19
                          Empty
                          20
                          Empty
                          21
                          Empty
                          22
                          Empty
                          23
                          Empty
                          24
                          Empty
                          25
                          Empty
                          26
                          Empty
                          27
                          Empty
                          28
                          Empty
                          29
                          Empty
                          30
                          Empty
                          1
                          Empty
                          2
                          Empty
                          3
                          Empty
                          4
                          Empty
                          5
                          Empty
                          6
                          Empty

                          10. Sample W1

                          Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 07/07/2022

                          The diagram below shows the stages in processing cocoa beans.
                          Bài mẫu sample IELTS Writing Task 1 ngày 0707/2022: The diagram below shows the stages in processing cocoa beans.
                          Xem chi tiết

                          11. Sample W2 Aca

                          Bài mẫu band 8.0 IELTS Writing Task 2 ngày 27/08/2022

                          As transport and accommodation problems are increasing in many cities, some governments encourage businesses to move to rural areas. Do you think the advantages outweigh the disadvantages?
                          Bài mẫu band 8.0 IELTS Writing Task 2 ngày 27/08/2022:  As transport and accommodation problems are increasing in many cities, some governments encourage businesses to move to rural areas. Do you think the advantages outweigh the disadvantages?
                          Xem chi tiết

                          12. Sample W1 Gen

                          Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 - Lá thư yêu cầu - Đề 1

                          You are going to another country to study. You would like to do a part-time job while you are studying, so you want to ask a friend who lives there for some help. Write a letter to this friend. In your letter:
                          give details of your study plans
                          explain why you want to get a part-time job
                          suggest how your friend could help you find a job
                          Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 - Lá thư yêu cầu - Đề 1
                          Xem chi tiết

                          13. Sample S1

                          Bài Mẫu Chủ Đề Birthday - IELTS Speaking Part 1 - Phần 2

                          1. Can you remember a birthday you enjoyed as a child?
                          2. Do most people celebrate their birthdays with a party in your country?

                          14. Sample S2

                          Describe a skill that you think you can teach other people - IELTS Speaking Part 2

                          Body paragraph 1:

                          15. Sample S3

                          Bài Mẫu Chủ Đề Manners - IELTS Speaking Part 3 - Phần 1

                          1. How do people in your country show politeness?
                          2. What kinds of behaviors are not polite?

                          AAAAAA

                          AAAAAAAAAA

                          a sadsadsadsadsadsa dsadsadsadsadsadsa asdsadsa sadsadasdsa sadsadsad

                          • 1

                          • 2

                          1. 1

                          2. 2

                          • 1

                          • 2

                          • 1

                          • 2

                          • 1

                          • 2

                          Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

                          Nhắn tin DOL qua Facebook

                          Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

                          Gọi điện liên hệ

                          Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

                          DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

                          Click để xem địa chỉ chi tiết

                          promotion-backgroundpromotion-background